Bảng H Danh_sách_cầu_thủ_tham_dự_giải_vô_địch_bóng_đá_thế_giới_2010

Tây Ban Nha

Huấn luyện viên trưởng: Vicente del Bosque

SốVtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnCâu lạc bộ
1TMIker Casillas (1981-05-20)20 tháng 5, 1981 (29 tuổi)102 Real Madrid
2HVRaúl Albiol (1985-09-04)4 tháng 9, 1985 (24 tuổi)22 Real Madrid
3HVGerard Piqué (1987-02-02)2 tháng 2, 1987 (23 tuổi)14 Barcelona
4HVCarlos Marchena (1979-07-31)31 tháng 7, 1979 (30 tuổi)56 Valencia
5HVCarles Puyol (1978-04-13)13 tháng 4, 1978 (32 tuổi)81 Barcelona
6TVAndrés Iniesta (1984-05-11)11 tháng 5, 1984 (26 tuổi)40 Barcelona
7David Villa (1981-12-03)3 tháng 12, 1981 (28 tuổi)55 Valencia
8TVXavi (1980-01-25)25 tháng 1, 1980 (30 tuổi)84 Barcelona
9Fernando Torres (1984-03-20)20 tháng 3, 1984 (26 tuổi)71 Liverpool
10TVCesc Fàbregas (1987-05-04)4 tháng 5, 1987 (23 tuổi)47 Arsenal
11HVJoan Capdevila (1978-02-03)3 tháng 2, 1978 (32 tuổi)43 Villarreal
12TVSergio Busquets (1988-07-16)16 tháng 7, 1988 (21 tuổi)11 Barcelona
13TMVíctor Valdés (1982-01-14)14 tháng 1, 1982 (28 tuổi)0 Barcelona
14TVXabi Alonso (1981-11-25)25 tháng 11, 1981 (28 tuổi)66 Real Madrid
15HVSergio Ramos (1986-03-30)30 tháng 3, 1986 (24 tuổi)57 Real Madrid
16Juan Mata (1988-04-28)28 tháng 4, 1988 (22 tuổi)7 Valencia
17HVÁlvaro Arbeloa (1983-01-17)17 tháng 1, 1983 (27 tuổi)13 Real Madrid
18Pedro (1987-07-28)28 tháng 7, 1987 (22 tuổi)0 Barcelona
19Fernando Llorente (1985-02-26)26 tháng 2, 1985 (25 tuổi)5 Athletic Bilbao
20TVJavi Martínez (1988-09-02)2 tháng 9, 1988 (21 tuổi)0 Athletic Bilbao
21TVDavid Silva (1986-01-08)8 tháng 1, 1986 (24 tuổi)33 Valencia
22TVJesús Navas (1985-11-21)21 tháng 11, 1985 (24 tuổi)3 Sevilla
23TMPepe Reina (1982-08-31)31 tháng 8, 1982 (27 tuổi)19 Liverpool

Thụy Sĩ

Huấn luyện viên trưởng: Ottmar Hitzfeld

SốVtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnCâu lạc bộ|
1TMDiego Benaglio (1983-09-08)8 tháng 9, 1983 (26 tuổi)25 Wolfsburg
2HVStephan Lichtsteiner (1984-01-16)16 tháng 1, 1984 (26 tuổi)26 Lazio
3HVReto Ziegler (1986-01-16)16 tháng 1, 1986 (24 tuổi)10 Sampdoria
4HVPhilippe Senderos (1985-02-14)14 tháng 2, 1985 (25 tuổi)38 Arsenal
5HVSteve von Bergen (1983-06-10)10 tháng 6, 1983 (27 tuổi)10 Hertha Berlin
6TVBenjamin Huggel (1977-07-07)7 tháng 7, 1977 (32 tuổi)36 Basel
7TVTranquillo Barnetta (1985-05-02)2 tháng 5, 1985 (25 tuổi)50 Bayer Leverkusen
8TVGökhan Inler (1984-06-27)27 tháng 6, 1984 (25 tuổi)34 Udinese
9Alexander Frei (1979-07-15)15 tháng 7, 1979 (30 tuổi)73 Basel
10Blaise Nkufo (1975-05-25)25 tháng 5, 1975 (35 tuổi)29 Twente
11TVValon Behrami (1985-04-19)19 tháng 4, 1985 (25 tuổi)26 West Ham United
12TMMarco Wölfli (1982-08-22)22 tháng 8, 1982 (27 tuổi)4 Young Boys
13HVStéphane Grichting (1979-03-30)30 tháng 3, 1979 (31 tuổi)33 Auxerre
14TVMarco Padalino (1983-12-08)8 tháng 12, 1983 (26 tuổi)7 Sampdoria
15TVHakan Yakin (1977-02-22)22 tháng 2, 1977 (33 tuổi)80 Luzern
16TVGelson Fernandes (1986-09-02)2 tháng 9, 1986 (23 tuổi)21 St-Étienne
17HVChristoph Spycher (1978-03-30)30 tháng 3, 1978 (32 tuổi)47 Eintracht Frankfurt
18Albert Bunjaku (1983-11-29)29 tháng 11, 1983 (26 tuổi)1 Nuremberg
19Eren Derdiyok (1988-06-12)12 tháng 6, 1988 (21 tuổi)19 Bayer Leverkusen
20TVPirmin Schwegler (1987-03-09)9 tháng 3, 1987 (23 tuổi)3 Eintracht Frankfurt
21TMJohnny Leoni (1984-06-30)30 tháng 6, 1984 (25 tuổi)0 Zürich
22HVMario Eggimann (1981-01-24)24 tháng 1, 1981 (29 tuổi)8 Hannover 96
23TVXherdan Shaqiri (1991-10-10)10 tháng 10, 1991 (18 tuổi)1 Basel

Honduras

Huấn luyện viên trưởng: Reinaldo Rueda

SốVtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnCâu lạc bộ
1TMRicardo Canales (1982-05-30)30 tháng 5, 1982 (28 tuổi)2 Motagua
2HVOsman Chávez (1984-07-29)29 tháng 7, 1984 (25 tuổi)26 Platense
3HVMaynor Figueroa (1983-05-02)2 tháng 5, 1983 (27 tuổi)66 Wigan Athletic
4HVJohnny Palacios (1986-12-20)20 tháng 12, 1986 (23 tuổi)4 Olimpia
5HVVíctor Bernárdez (1982-05-24)24 tháng 5, 1982 (28 tuổi)40 Anderlecht
6TVHendry Thomas (1985-02-23)23 tháng 2, 1985 (25 tuổi)39 Wigan Athletic
7TVRamón Núñez (1984-11-14)14 tháng 11, 1984 (25 tuổi)16 Olimpia
8TVWilson Palacios (1984-07-29)29 tháng 7, 1984 (25 tuổi)69 Tottenham Hotspur
9Carlos Pavón (1973-10-19)19 tháng 10, 1973 (36 tuổi)98 Real España
10TVJulio César de León (1979-09-13)13 tháng 9, 1979 (30 tuổi)74 Torino
11David Suazo (1979-11-05)5 tháng 11, 1979 (30 tuổi)50 Genoa
12Georgie Welcome (1985-03-09)9 tháng 3, 1985 (25 tuổi)11 Motagua
13Roger Espinoza (1986-10-25)25 tháng 10, 1986 (23 tuổi)10 Kansas City Wizards
14HVOscar García (1984-09-04)4 tháng 9, 1984 (25 tuổi)42 Olimpia
15Walter Martínez (1982-03-29)29 tháng 3, 1982 (28 tuổi)34 Marathón
16HVMauricio Sabillón (1978-11-11)11 tháng 11, 1978 (31 tuổi)25 Hàng Châu Lục Thành
17TVEdgar Álvarez (1980-01-09)9 tháng 1, 1980 (30 tuổi)46 Bari
18TMNoel Valladares (1977-05-03)3 tháng 5, 1977 (33 tuổi)71 Olimpia
19TVDanilo Turcios (1978-05-08)8 tháng 5, 1978 (32 tuổi)82 Olimpia
20TVAmado Guevara (1976-05-02)2 tháng 5, 1976 (34 tuổi)133 Motagua
21HVEmilio Izaguirre (1986-05-10)10 tháng 5, 1986 (24 tuổi)39 Motagua
22TMDonis Escober (1980-02-03)3 tháng 2, 1980 (30 tuổi)11 Olimpia
23HVSergio Mendoza (1981-05-23)23 tháng 5, 1981 (29 tuổi)46 Motagua

Chile

Huấn luyện viên trưởng: Marcelo Bielsa

SốVtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnCâu lạc bộ
1TMClaudio Bravo (1983-04-13)13 tháng 4, 1983 (27 tuổi)41 Real Sociedad
2HVIsmael Fuentes (1981-08-04)4 tháng 8, 1981 (28 tuổi)25 Universidad Católica
3HVWaldo Ponce (1982-12-04)4 tháng 12, 1982 (27 tuổi)23 Universidad Católica
4HVMauricio Isla (1988-06-12)12 tháng 6, 1988 (21 tuổi)10 Udinese
5HVPablo Contreras (1978-09-11)11 tháng 9, 1978 (31 tuổi)49 PAOK
6TVCarlos Carmona (1987-02-21)21 tháng 2, 1987 (23 tuổi)18 Reggina
7Alexis Sánchez (1988-12-19)19 tháng 12, 1988 (21 tuổi)26 Udinese
8HVArturo Vidal (1987-05-22)22 tháng 5, 1987 (23 tuổi)21 Bayer Leverkusen
9Humberto Suazo (1981-05-10)10 tháng 5, 1981 (29 tuổi)41 Real Zaragoza
10TVJorge Valdivia (1983-10-19)19 tháng 10, 1983 (26 tuổi)36 Al-Ain
11Mark González (1984-07-10)10 tháng 7, 1984 (25 tuổi)38 CSKA Moscow
12TMMiguel Pinto (1983-07-04)4 tháng 7, 1983 (26 tuổi)13 Universidad de Chile
13TVMarco Estrada (1983-05-28)28 tháng 5, 1983 (27 tuổi)20 Universidad de Chile
14TVMatías Fernández (1986-05-15)15 tháng 5, 1986 (24 tuổi)35 Sporting CP
15Jean Beausejour (1984-06-01)1 tháng 6, 1984 (26 tuổi)23 América
16Fabián Orellana (1986-01-27)27 tháng 1, 1986 (24 tuổi)13 Xerez
17HVGary Medel (1987-08-03)3 tháng 8, 1987 (22 tuổi)23 Boca Juniors
18HVGonzalo Jara (1985-08-29)29 tháng 8, 1985 (24 tuổi)31 West Bromwich Albion
19TVGonzalo Fierro (1983-03-21)21 tháng 3, 1983 (27 tuổi)16 Flamengo
20TVRodrigo Millar (1981-11-03)3 tháng 11, 1981 (28 tuổi)19 Colo-Colo
21TVRodrigo Tello (1979-10-14)14 tháng 10, 1979 (30 tuổi)32 Beşiktaş
22Esteban Paredes (1980-08-01)1 tháng 8, 1980 (29 tuổi)12 Colo-Colo
23TMLuis Marín (1983-05-18)18 tháng 5, 1983 (27 tuổi)2 Unión Española

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Danh_sách_cầu_thủ_tham_dự_giải_vô_địch_bóng_đá_thế_giới_2010 http://www.ole.com.ar/mundial/argentina/numeros-su... http://www.couriermail.com.au/sport/world-cup-2010... http://www.fecafootonline.com/?lng=1&module=media&... http://www.fifa.com/mm/document/tournament/competi... http://www.fifa.com/worldcup/archive/southafrica20... http://www.fifa.com/worldcup/archive/southafrica20... http://www.fifa.com/worldcup/archive/southafrica20... http://www.fifa.com/worldcup/archive/southafrica20... http://globoesporte.globo.com/futebol/copa-do-mund... http://globoesporte.globo.com/futebol/copa-do-mund...